Tiếng Việt Tiếng Trung Pinyin Nghĩa
AN (YÊN) Ān Bình an
BANG Bāng
BÙI Péi
CAO Gāo
CHÂU Zhōu
CHIÊM Zhàn
CHÚC Zhù
CHUNG Zhōng
DŨNG Yǒng Dũng cảm
ĐÀM Tán
ĐÀO táo
ĐẶNG Dèng
ĐINH Dīng
ĐỖ
ĐOÀN Duàn
ĐỒNG Tóng
DOÃN Yǐn
DƯƠNG Yáng
Sông (Hoàng Hà)
HÀM Hán
HỒ
HUỲNH (HOÀNG) Huáng
KHỔNG Kǒng
KHÚC
KIM Jīn Kim loại
LÂM Lín Rừng
LĂNG Líng
LĂNG Líng
Li
LIỄU Liǔ
LÔ (LƯ) Họ Lô, Họ Lư
LINH Líng
LƯƠNG Liáng
LƯU Liú
MẠC
MAI Méi
MÔNG Méng
NGHIÊM Yán
NGÔ
NGUYỄN Ruǎn
NHAN Yán
NINH Níng
NÔNG Nóng
ÔNG weng
PHẠM Fàn
PHAN Fān
PHÓ
PHÙNG féng
QUÁCH Guō
QUẢN Guǎn
TẠ Xiè Cảm ơn
TÀO Cáo
TĂNG zeng
THẠCH shí đất đá
THÁI Tài
THÂN Shēn
THUỲ Chuí
THỊ Shì
TIÊU Xiāo
TÔN Sūn
TỐNG Sòng
TRẦN Chen
TRIỆU Zhào
TRƯƠNG Zhang
TRỊNH Zhèng
TỪ
UÔNG Wāng
VĂN Wén
VI Wēi
VŨ (VÕ)
VƯƠNG Wáng
ANH yīng
Á Châu Á
ÁNH Yìng Sáng
ẢNH Yǐng Ảo ảnh
ÂN Ēn Ân nhân
ẤN Yìn
ẨN Yǐn Ẩn dật
BA
BÁCH Bǎi Trăm, bách gia
BẠCH Bái Trắng, Hắc bạch
BẢO Bǎo Quý, Bảo bối
BẮC Běi Hướng Bắc
BẰNG Féng Chim bằng
BÍCH Xanh ngọc
BIÊN Biān Biên cương
BÌNH Píng Bình an
BÍNH Bǐng
BỐI Bèi
CẢNH Jǐng
(CHÍNH) CHÁNH Zhèng Chính trực
CHẤN Zhèn
CHÂU (CHU) Zhū
CHI Zhī
CHÍ Zhì Ý chí
CHIẾN Zhàn Chiến đấu
CHIỂU Zhǎo
CHINH Zhēng
CHỈNH Zhěng
CHUẨN Zhǔn
CHUNG Zhōng
CHÚNG Zhòng Đại chúng
CÔNG Gōng Công lao
CUNG Gōng
CƯỜNG Qiáng Mạnh mẽ, cường bạo
CỬU Jiǔ Chín
DANH Míng Tên
DẠ Đêm
DIỄM Yàn
DIỆP Lá cây
DIỆU Miào
DOANH Yíng
DOÃN Yǐn
DỤC
DUNG Róng
DUY Wéi
DUYÊN Yuán Duyên kiếp
DỰ
DƯƠNG Yáng Con dê
DƯƠNG Yáng
DƯỠNG Yǎng Dưỡng dục
ĐẠI To lớn
ĐÀO Táo Cây đào
ĐAN Dān
ĐAM Dān
ĐÀM Tán
ĐẢM Dān
ĐẠM Dàn Nhạt
ĐẠT Đạt được
ĐẮC De
ĐĂNG Dēng
ĐĂNG Dēng Đèn
ĐÍCH
ĐỊCH Kẻ địch
ĐÌNH Tíng
ĐỊNH Dìng
ĐIỀM Tián
ĐIỂM Diǎn
ĐIỀN Tián Ruộng
ĐIỆN Diàn
ĐIỆP Dié Con bướm
ĐOAN Duān
ĐÔ Dōu
ĐÔN Dūn
ĐỒNG Tóng Cùng nhau
ĐỨC Phúc Đức
GẤM Jǐn
GIA Jiā
GIANG Jiāng Con sông
GIAO Jiāo
GIÁP Jiǎ
QUAN Guān Cửa
HẠ Xià Mùa hạ
HẢI Hǎi Biển
HÀN Hán
HẠNH Xíng Hạnh phúc
HÀO Háo
HẢO Hǎo Tốt đẹp
HẠO Hào
HẰNG Héng
HÂN Xīn
HẬU hòu Phía sau
HIÊN Xuān
HIỀN Xián
HIỆN Xiàn
HIỂN Xiǎn
HIỆP Xiá
HIẾU Xiào
HINH Xīn
HOA Huā Hoa lá
HÒA
HÓA Huà
HỎA Huǒ Lửa
HỌC Xué
HOẠCH Huò
HOÀI 怀 Huái
HOAN Huan
HOÁN Huàn
HOẠN Huàn
HOÀN Huán
HOÀNG Huáng Màu vàng
HỒ
HỒNG, HƯỜNGNHAFN Hóng Màu đỏ
HỢP
HỢI Hài
HUÂN Xūn
HUẤN Xun
HÙNG Xióng Anh hùng
HUY Huī
HUYỀN Xuán
HUỲNH Huáng
HUYNH Xiōng Anh trai
HỨA 許 (许)
HƯNG Xìng Hưng thịnh
HƯƠNG Xiāng Thơm
KIM Jīn
KIỀU Qiào
KIỆT Jié
KHA
KHANG Kāng
KHẢI 啓 (启)
KHẢI Kǎi
KHÁNH Qìng Quốc Khánh
KHOA
KHÔI Kuì Khôi ngô
KHUẤT
KHUÊ Guī
KỲ
LÃ (LỮ)
LẠI Lài
LAN Lán
LÀNH Lìng
LÃNH Lǐng
LÂM Lín Rừng
LEN Lián
LỄ
LI Máo
LINH Líng
LIÊN Lián
LONG Lóng Con rồng
LUÂN Lún
LỤC Xanh lục
LƯƠNG Liáng Lương thiện
LY
Con ngựa
MAI Méi
MẠNH Mèng
MỊCH Mi
MINH Míng
MỔ Pōu
MY Méi
MỸ (MĨ) Měi
NAM Nán
NHẬT Mặt trời
NHÂN Rén Người
NHI Er
NHIÊN Rán Tự nhiên
NHƯ Như Ý
NINH níng
NGÂN Yín Bạc
NGỌC Viên ngọc
NGỘ
NGUYÊN Yuán Thảo nguyên
NỮ
PHI Fēi
PHÍ Fèi
PHONG Fēng
PHONG Fēng Gió
PHÚ
PHÙ
PHƯƠNG Fāng
PHÙNG Féng
PHỤNG (PHƯỢNG) Fèng
QUANG Guāng
QUÁCH Guō
QUÂN Jūn
QUỐC Guó
QUYÊN Juān
QUỲNH Qióng
SANG shuāng
SÂM Sēn Rậm rạp
SẨM Shěn
SONG Shuāng
SƠN Shān Núi
TẠ Xiè
TÀI Cái
TÀO Cáo
TÂN Xīn
TẤN Jìn
TĂNG Céng
THÁI Zhōu
THANH Qīng Nhẹ
THÀNH Chéng Tường thành
THÀNH Chéng Thành công
THÀNH Chéng Trưởng thành
THẠNH Shèng
THAO Táo
THẢO Cǎo
THẮNG Shèng
THẾ Shì
THI Shī
THIÊM Tiān
THỊNH Shèng Hưng thịnh
THIÊN Tiān
THIỆN Shàn
THIỆU Shào
THOA Chāi
THOẠI Huà
THỔ Đất
THUẬN Shùn
THỦY Shuǐ Nước
THÚY Cuì
THÙY Chuí
THÙY Shǔ
THỤY Ruì
THU Qiū Mùa thu
THƯ Shū
THƯƠNG Cāng
THƯƠNG Chuàng
TIÊN Xian Thần tiên
TIẾN Jìn
TÍN Xìn
TỊNH Jìng
TOÀN Quán
宿
TÙNG (TÒNG) Sōng
TUÂN Xún
TUẤN Jùn
TUYẾT Xuě
TƯỜNG Xiáng
TRANG 妝, 粧 Zhuāng Trang điểm
TRÂM Zān
TRẦM Chén
TRÍ Zhì
TRINH 貞 贞 Zhēn
TRIỂN Zhǎn
TRUNG Zhōng
TRƯƠNG Zhāng
TUYỀN Xuán
UYÊN Yuān Chim Uyên ương
UYỂN Yuàn
VĂN Wén
VÂN Yún
VẤN Wèn
Wěi
VINH Róng
VĨNH Yǒng
VIẾT Yuē
VIỆT Yuè
VÕ (VŨ)
VƯỢNG Wàng
VI (VY) Wéi
Ý
YẾN Yàn
XÂM Jìn
XUÂN Chūn
SỬ shǐ Lịch sử
NHÃ Nhã nhặn
OANH Yīng Chim Oanh
KHANH Kēng Hồ nhỏ, đường hầm
DIỄM Yàn Diễm lệ
TRANG 荘, 莊 Zhuāng Trang trọng
TRANG 装, 裝 Zhuāng Quân trang
NHUNG Róng Lông thỏ
TÂM xīn Trái tim
BÀNH Péng Họ Bành
THỌ 寿 Shòu Thượng thọ
PHÚC Hạnh phúc
TRÂN Zhēn Trân châu
QUYỀN Quán Quyền lực
NI (NY) Ni cô
THỤC Shǔ Nước Thục
TẤT Tất nhiên
UYÊN 渊 (淵) Yuān Uyên bác
CHƯƠNG Zhāng Văn chương
THẮM Shěn thắm lại
NHÀN 闲 (閒) (閑) xián nhàn hạ
NHÀN 鹇 (鷴) xián chim trĩ trắng (bạch nhàn)
NHUẬN 润 (潤) rùn nhuận sắc
NHUẬN 闰 (閏) rùn năm NHUẬN
QUẢNG 邝 (鄺) Guǎng Quảng đại
TRÀ Chá Trà đạo
GIÁNG 绛 (絳) Jiàng Đỏ tía
GIÁNG 𩄐 Jiàng Giáng chiều
GIÁNG Jiàng Giáng sinh
TRỊNH 郑 (鄭) Zhèng Trịnh (họ)
QUYNH Jiōng Bộ gốc
QUYNH Jiōng Ngoài đồng
QUYNH Jiōng Đóng
LIÊU 辽 (遼) Liáo nước Liêu
NGUYỆT Yuè Mặt trăng
TRÌ Chí Ao (Họ)
HẠ xià Mùa hạ (mùa hè)
TỊCH Vắng vẻ
BẾ 闭 (閉) Đóng
MỘNG 梦 (夢) Mèng Giấc mơ
TUỆ 𢜈 (慧) huì Trí tuệ
HUẾ Huà HUẾ
KHIẾU Jiào KHIẾU
CẨM 錦 (锦) Jǐn Cẩm bào
GIÀU 朝 (蔞, 𢀭) Cháo (lóu, 𢀭) Giàu có
MƯỜI 𨑮 (𨒒) 𨑮 (𨒒) Số mười
VIÊN Yuán Viên (họ)
TRÃI Zhì trãi (dê, ngựa thần thoại 1 sừng)
TRÃI Zhì trãi (côn trùng)
HIẾN Xiàn Hiến chương
HUỆ Huì Hoa Huệ
LẠC Vui vẻ
VÃNG Wǎng dĩ vãng
LỤC Liù Số sáu
LỤC Liù Họ, Lục địa
LỘC 禄 (祿) Lộc lá
LA Luō Thiên la
MỘC Mộc
TÌNH qíng Tình
THÔNG Tǒng Cây Thông
XUÂN Chūn Xuân
ÂN, ƠN Ēn Ân huệ
LÃNG 朗, 浪, 烺 Lǎng lãng phí; lãng nhách
ĐƯỜNG Táng Họ Đường
DỊU 妙, 易, 耀, 裕 Miào, yì, yào, yù Dịu dàng
ÁI Ài Tình ái
ĐA Duō Đa
TRÚC Zhú Cây trúc
HUYÊN Xuàn Tuôn rơi
NGHI 仪, 儀 Nghi thức
KHẢ Có thể
DI 弥, 彌 Di Đà, di Phật
KHÊ 溪, 谿 Sơn khê
Hoa sen
Xiá Hoàng hôn
LINH Líng Một loại ngọc
LÂM Lín Ngọc Lâm
LÂM Lín Mưa lâu
KHIẾT 洁, 潔 Jié Tinh khiết
THÁI Cài Họ Thái
ANH 瑛L Yīng Ngọc đẹp
ANH Yīng Đá Ngọc Anh
DOANH Yíng Sáng rõ
DOANH Yíng Đầy đủ
GIAI Jiā Đẹp, tốt, hay
ĐÌNH Tíng tươi đẹp, xinh đẹp
ĐÌNH Tíng Sấm sét
HẠO Hào trong sát
HẠO Hào to lớn
HẠNH Xìng hạnh nhân
HẠNH Xìng Cây hạnh nhân
KHANH Qīng Quần thần
NHUNG Róng Vải nhung
HỒNG Hóng Cầu vồng
HỒNG 鸿 Hóng Chim hồng hạc
HẠ Họ HẠ
NHÂN Rén Nhân Đạo
NHƯ Như Ý
THANH Qīng Trong sạch
THANH Qīng Âm thanh
TRANG Zhuāng Hoa trang
HOÀN Huán Gái đẹp
HUÂN Xūn Làm thơm
HỒ Ao hồ
KIỀU 侨, 乔 Qiáo Yêu kiều
KHA Ngọc kha
KHẢI Kǎi Vui sướng
KỲ Ngọc kỳ
KỲ Ngọc đẹp
KỲ Kỳ lân
LAN Lán Mây mù trong núi
MỊCH Tìm kiếm
PHÙ Bùa hộ mệnh
QUÂN Jūn Vua
QUÂN Jùn Ngọc Quân
TÀI Cái Tài sản, tiền tài
THI Shī Tây Thi
THOẠI / THUỴ Ruì
THƯƠNG Shāng Mua bán
TỊNH/ TĨNH Jìng yên tịnh, yên tĩnh
TỊNH Jìng Đẹp đẽ
TÌNH Qíng Quang đãng
Xiù Tuấn tú
TUẤN Jùn Tuấn mã
Tâm tư
VÂN Yún Mây
HUỆ Huì Ân huệ
Dư dả
NGA É Thiên nga
LOAN 鸾 (鵉, 鸞) Luán Loan phượng
NHÂM Rén Can thứ 9
THUÝ Cuì Ngọc lục bảo
TRƯỜNG Zhǎng Trường kỳ
MẪN Mǐn Mẫn cán
CA Sơn ca
MIÊU Māo Con mèo
TIỂU Xiǎo Nhỏ
Mơ mộng
SƯƠNG Shuāng Hạt sương
CÚC Hoa Cúc
NHẠN 雁 (鴈,𪃛𪆒,𪈾) Yàn Chim nhạn
NHUẦN 闰 (閏, 潤) Rùn Thấm nhuần
THIÊM Qiān Tất cả
UNG Yōng Ung Châu
CẦN Qín Cần cù
THUYÊN Chuán Thuyên (nhanh nhẹn)
BĂNG Bīng Sao băng
LỆ Tráng lệ
QUYẾT Jué Quyết tâm
QUYẾT Jué Chim Ninh Quyết
QUYẾN Chuàn Thâm Quyến
Lơ mơ
Lơ đễnh
NHÀI 莉, 𦲒, 𦹹 Hoa nhài
NHÀI 桂, 𣔦 Guì Cây nhài
TRỌNG Zhòng Trọng dụng
TRỌNG Zhòng Xem trọng
NHƯỢC Ruò Nhu nhược
NHƯỢC Ruò Ngó sen
TƯỞNG Xiǎng Tưởng nhớ
TƯỞNG 蒋 (蔣) Xiǎng Tưởng họ
TƯỞNG 桨 (槳) Xiǎng Tưởng (mái chèo)
TƯỞNG 奖 (奬) Xiǎng Tưởng thưởng (ban tặng)
SĨ, SỸ Shì kẻ sĩ, quân sĩ
SĨ, SỸ Shì sĩ (công chức thời xưa)
SĨ, SỸ chờ đợi
THỨC 识, 䛊, 識 Shi, xī, shi Học thức
THỨC Shì Thức ăn, công thức
THỨC 恜, 𠲧 Chì Thổn thức
THỨC 𥅞 Shì Thức đêm
THỨC Shì Lau, chùi