Mã bưu chính Việt Nam (Zip/Postal) 63 tỉnh thành

Mã bưu chính (Zip/Postal) là gì? Khi nào cần sử dụng đến mã bưu chính? Cách tra cứu mã bưu chính Việt Nam (Zip/Postal) 63 tỉnh thành như thế nào?

Mã bưu chính (Zip/Postal) Việt Nam gồm sáu chữ số, trong đó quy định hai chữ số đầu tiên dùng để xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; hai chữ số tiếp theo dùng để xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; số tiếp theo dùng để xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng dùng để xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.

Nếu như bạn muốn vận chuyển một món hàng từ nước ngoài về hay đăng ký tài khoản ở các diễn đàn thì đa phần hệ thống yêu cầu bạn nhập mã bưu chính (Zip/Postal). Vậy mã bưu chính (Zip/Postal) là gì? Cách tra cứu mã bưu chính (Zip/Postal) 63 tỉnh thành Việt Nam?

Mã bưu chính là gì?

Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ nhằm giúp xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.

Cấu trúc mã bưu chính Việt Nam như thế nào?

Việt Nam hiện tại đang sử dụng mã số bưu chính trên cơ sở thông lệ quốc tế và hướng dẫn của Liên minh Bưu chính Thế giới theo quyết định của Bộ Bưu chính Viễn thông năm 2004.

Cấu trúc mã bưu chính gồm sáu chữ số, trong đó quy định:

  • 2 chữ số đầu tiên dùng để xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
  • 2 chữ số tiếp theo dùng để xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.
  • 1 số tiếp theo dùng để xác định phường, xã, thị trấn.
  • 1 số cuối cùng dùng để xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.

Làm sao có thể tra cứu mã bưu chính Việt Nam?

Dưới đây là bảng liệt kê danh sách mã bưu chính và mã vùng điện thoại ở Việt Nam (theo Bưu chính Việt Nam thuộc tập đoàn VNPOST).

STT Tên tỉnh/thành Mã bưu chính Mã vùng điện thoại
1 Hà Giang 310000 219
2 Cao Bằng 270000 206
3 Bắc Kạn 260000 209
4 Tuyên Quang 300000 207
5 Lào Cai 330000 214
6 Điện Biên 380000 215
7 Lai Châu 390000 213
8 Sơn La 360000 212
9 Yên Bái 320000 216
10 Hòa Bình 350000 218
11 Thái Nguyên 250000 208
12 Lạng Sơn 240000 205
13 Quảng Ninh 200000 203
14 Bắc Giang 230000 204
15 Phú Thọ 290000 210
16 Vĩnh Phúc 280000 211
17 Bắc Ninh 220000 222
18 Hà Nội 100000 đến 150000 242~248
19 Hải Dương 170000 220
20 Hải Phòng 180000 225
21 Hưng Yên 160000 221
22 Thái Bình 410000 227
23 Hà Nam 400000 226
24 Nam Định 420000 228
25 Ninh Bình 430000 229
26 Thanh Hoá 440000 đến 450000 237
27 Nghệ An 460000 đến 470000 238
28 Hà Tĩnh 480000 239
29 Quảng Bình 510000 232
30 Quảng Trị 520000 233
31 Thừa Thiên Huế 530000 234
32 Đà Nẵng 550000 236
33 Quảng Nam 560000 235
34 Quảng Ngãi 570000 255
35 Kon Tum 580000 260
36 Gia Lai 600000 269
37 Bình Định 590000 256
38 Phú Yên 620000 257
39 Đắk Lắk 630000 262
40 Khánh Hoà 65xxxx 258
41 Đắk Nông 640000 261
42 Lâm Đồng 670000 263
43 Ninh Thuận 660000 259
44 Bình Phước 830000 271
45 Tây Ninh 840000 276
46 Bình Dương 820000 274
47 Đồng Nai 810000 251
48 Bình Thuận 800000 252
49 Thành phố Hồ Chí Minh 700000 đến 760000 282~287
50 Long An 850000 272
51 Bà Rịa – Vũng Tàu 790000 254
52 Đồng Tháp 870000 277
53 An Giang 880000 296
54 Tiền Giang 860000 273
55 Vĩnh Long 890000 270
56 Bến Tre 930000 275
57 Cần Thơ 900000 292
58 Kiên Giang 920000 297
59 Trà Vinh 940000 274
60 Hậu Giang 910000 293
61 Sóc Trăng 950000 299
62 Bạc Liêu 960000 291
63 Cà Mau 970000 290

Lời kết: Như vậy thông qua bài viết này nhằm giúp các bạn có thể dễ dàng tra cứu nhanh và chính xác mã bưu chính Việt Nam bao gồm 63 tỉnh thành. Nếu như bạn muốn chính xác hơn đến từng quận, huyện nơi bạn đang sinh sống thì có thể nhấn chuột vào từng tỉnh để tra cứu chi tiết hơn.

(Tác giả: Team Việt Dev)

Bình luận